Đại học Kinh tế TP HCM (KSA)
Tổng chỉ tiêu: 6550
-
Địa chỉ:
Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3
-
Điện thoại:
0902 230 082
0941 230 082
0899 002 939
-
Website:
https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển học sinh giỏi
Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kiểm toán (Xem) | 27.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 27.70 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
3 | Công nghệ truyền thông (Xem) | 27.60 | Đại học | A00,A01,D01,V00 | |
4 | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) (Xem) | 27.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
5 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) | 27.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
6 | Thương mại điện tử (Xem) | 27.40 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Toán nhân hệ số 2 |
7 | Hệ thống thông tin (Xem) | 27.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Toán nhân hệ số 2 |
8 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 27.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
9 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 26.90 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
10 | Tài chính quốc tế (Xem) | 26.90 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
11 | Quản trị nhân lực (Xem) | 26.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
12 | Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) | 26.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Toán nhân hệ số 2 |
13 | Kinh tế (Xem) | 26.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
14 | Kỹ thuật phần mềm (Xem) | 26.30 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Toán nhân hệ số 2 |
15 | Khoa học Dữ liệu (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
16 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
18 | Kinh tế đầu tư (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
19 | Luật kinh tế (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D96 | |
20 | Thống kê kinh tế (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Toán nhân hệ số 2 |