Trận chung kết sớm lượt đi của giải đấu giữa 2 ứng viên nặng ký nhất giữa Hà Nội I và TPHCM I, đã diễn ra bất phân thắng bại.
Chung kết sớm lượt đi Hà Nội và TPHCM bất phân thắng bại |
Hà Nội đặt quyết tâm cao phải thắng đối thủ đang giữ cúp, sau khi để TPHCM I bứt lên ở vòng trước. Tuy nhiên, việc thực hiện là không dễ dàng, bởi đội bóng của HLV Đoàn Thị Kim Chi thừa biết tham vọng của chủ nhà.
Và hiệp 1 đã trôi qua mà không bên nào ghi được bàn thắng. Điều này càng khiến cuộc quyết đấu sau giờ giải lao trở nên kịch tính hơn.
Hà Nội I tấn công nhiều hơn, và cũng từ đây họ để lộ ra khoảng trống, tạo cơ hội cho TPHCM I khai thác.
Phút 58, tiền vệ trung tâm Trần Nguyễn Bảo Châu có pha chuyền bóng một chạm rất nhạy cảm để Hoài Lương thoát xuống dứt điểm, mở tỉ số trận đấu cho TP.HCM I.
Việc để thủng lưới càng khiến Hà Nội quyết tâm phải xuyên thủng lưới đối phương. Phút 67, pha đi bóng nỗ lực của Bùi Thị Trang bên phía cánh phải tạo điều kiện để Ngân Thị Vạn Sự vô lê ghi bàn, quân bình 1-1. Kết quả được giữ nguyên đến hết trận.
Một cặp đấu được quan tâm khác, bởi cái tên Phong Phú Hà Nam sau khi bỏ dở trận đấu ở lượt đấu trước, có màn ‘chuộc lỗi’ trước Sơn La với chiến thắng giòn 5-3
Trong khi đó, trận đấu giữa Than Khoáng sản Việt Nam và Thái Nguyên T&T ngã ngũ ngay trong hiệp 1.
Đội bóng đất mỏ tạo ra sức ép rất lớn và nhanh chóng có được bàn mở tỉ số của Ngô Thị Hè ở phút 11. Vẫn là Ngô Thị Hè nhân đôi cách biệt cho Than Khoáng Sản Việt Nam ở phút 32. Hiệp 2 diễn ra với không nhiều điểm nhấn đáng chú ý và tỷ số 2-0 được giữ nguyên đến hết trận.
KẾT QUẢ:
TP.HCM II – Hà Nội II Watabe: 0-2
Hà Nội I Watabe – TP.HCM I: 1-1
Phong Phú Hà Nam – Sơn La: 5-3
Thái Nguyên T&T – ThanKS.VN: 0-2
LTĐ VÒNG 6 NGÀY 13/10
Sân 3 TTĐTBĐT Việt Nam
16h00: TP.HCM I – Hà Nội II Watabe
18h30: Hà Nội I Watabe – TP.HCM II
Sân Hà Nam
16h00: Thái Nguyên T&T – Sơn La
18h30: Than KSVN – Phong Phú Hà Nam
TT |
Đội |
Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
Đ |
1 |
TP.HCM I |
6 |
5 |
1 |
0 |
23 |
2 |
16 |
2 |
Hà Nội I |
6 |
4 |
2 |
0 |
18 |
3 |
14 |
3 |
Than KSVN |
6 |
4 |
1 |
1 |
11 |
5 |
13 |
4 |
PP.HN |
6 |
3 |
1 |
2 |
12 |
10 |
10 |
5 |
Hà Nội II |
6 |
2 |
0 |
4 |
4 |
9 |
6 |
6 |
Thái Nguyên |
6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
13 |
5 |
7 |
TP.HCM II |
6 |
0 |
2 |
4 |
2 |
14 |
2 |
8 |
Sơn La |
6 |
0 |
1 |
5 |
5 |
23 |
1 |
Thùy Dung