Đón tiếp Getafe trên sân nhà ở trận đá bù vòng 1, Real Madrid với lực lượng vượt trội không khó để tạo ra thế trận lấn lướt trước đối thủ.
Tuy nhiên, trong suốt 45 phút đầu tiên, đoàn quân của HLV Zinedine Zidane không sao làm rung mành lưới đối thủ.
Benzema ăn mừng phấn khích bàn mở tỷ số ở phút 60 |
Cơ hội ngon nhất thuộc về Benzema từ quả đá phạt góc của Asensio nhưng tiền đạo người Pháp lại đánh đầu dội xà ngang khung thành đội khách.
Sau khi cú vô-lê kiểu "xe đạp chổng ngược" của Angel Rodriguez ở phút 47 đi chệch khung thành Thibaut Courtois trong gang tấc, đến phút 60 Real khai thông thế bế tắc. Vinicius có đường tạt bóng chính xác để Benzema bật cao đánh đầu vượt tầm với của thủ môn Soria.
Thừa thắng xông lên, Los Blancos có được bàn nhân đôi cách biệt sau đó chỉ 6 phút. Marcelo thực hiện đường căng ngang thuận lợi để đàn em đồng hương Ferland Mendy xâm nhập vòng cấm và dứt điểm gọn gàng nâng tỷ số lên 2-0.
Real chiếm ngôi nhì bảng và thu hẹp cách biệt với đội đầu bảng Atletico xuống còn 5 điểm nhưng thi đấu nhiều hơn gã hàng xóm 2 trận |
Dù hai đội tạo ra được một vài cơ hội trong quãng thời gian còn lại nhưng tỷ số 2-0 được giữ nguyên đến hết trận.
Chiến thắng chung cuộc 2-0 giúp đội bóng Hoàng gia Tây Ban Nha trở lại vị trí thứ 2 trên BXH La Liga với 46 điểm, hơn Barca 3 điểm (đá nhiều hơn 1 trận) và kém đội đầu bảng Atletico Madrid 5 điểm (đá nhiều hơn 2 trận).
Ghi bàn: Benzema (60'), Mendy (66')
Đội hình ra sân
Real Madrid: Courtois, Mendy, Varane, Nacho, Marcelo, Casemiro, Modric, Marvin, Asensio, Vinicius, Benzema
Getafe: Soria, Suarez, Chakla, Cabaco, Olivera, Maksimovic, Arambarri, Portillo, Cucurella, Angel, Cucho
La Liga 2020/2021Vòng 22 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Atlético Madrid | 20 | 16 | 3 | 1 | 42 | 12 | 30 | 51 |
2 | Real Madrid | 22 | 14 | 4 | 4 | 39 | 19 | 20 | 46 |
3 | FC Barcelona | 21 | 13 | 4 | 4 | 44 | 20 | 24 | 43 |
4 | Sevilla FC | 21 | 13 | 3 | 5 | 31 | 16 | 15 | 42 |
5 | Villarreal CF | 22 | 8 | 12 | 2 | 31 | 22 | 9 | 36 |
6 | Real Sociedad | 22 | 9 | 8 | 5 | 36 | 20 | 16 | 35 |
7 | Real Betis | 22 | 9 | 3 | 10 | 29 | 37 | -8 | 30 |
8 | Granada CF | 22 | 8 | 6 | 8 | 26 | 36 | -10 | 30 |
9 | Levante UD | 21 | 6 | 9 | 6 | 31 | 31 | 0 | 27 |
10 | Celta Vigo | 22 | 6 | 8 | 8 | 26 | 33 | -7 | 26 |
11 | Athletic Bilbao | 21 | 7 | 4 | 10 | 28 | 26 | 2 | 25 |
12 | Valencia CF | 22 | 5 | 9 | 8 | 28 | 30 | -2 | 24 |
13 | Getafe CF | 22 | 6 | 6 | 10 | 17 | 28 | -11 | 24 |
14 | Cádiz CF | 22 | 6 | 6 | 10 | 20 | 35 | -15 | 24 |
15 | CA Osasuna | 22 | 5 | 7 | 10 | 21 | 31 | -10 | 22 |
16 | CD Alavés | 22 | 5 | 7 | 10 | 19 | 29 | -10 | 22 |
17 | SD Eibar | 22 | 4 | 8 | 10 | 18 | 25 | -7 | 20 |
18 | Real Valladolid | 22 | 4 | 8 | 10 | 21 | 33 | -12 | 20 |
19 | Elche CF | 20 | 3 | 9 | 8 | 18 | 28 | -10 | 18 |
20 | SD Huesca | 22 | 2 | 10 | 10 | 18 | 32 | -14 | 16 |
Thiên Bình