Trong ngày hàng công thi đấu bùng nổ, Real Madrid đè bẹp chủ nhà Granada với tỷ số 4-1 ở vòng 36 La Liga. Kết quả này giúp thầy trò HLV Zidane tiếp tục bám đuổi đội đầu bảng Atletico với 2 điểm ít hơn.
|
Làm khách trên sân Granada, Real Madrid đặt mục tiêu buộc phải thắng để tiếp tục nuôi hy vọng trong cuộc đua vô địch La Liga mùa này |
|
Real Madrid vẫn không mấy khó khăn để làm chủ trận đấu sau tiếng còi khai cuộc |
|
Phút 17, Gutierrez trong lần hiếm hoi đá chính đã có pha chọc khe thông minh tạo điều kiện cho Modric xâm nhập vòng cấm trước khi dứt điểm ở góc hẹp đi xuyên qua háng thủ môn Rui Silva mở tỷ số cho đội khách. |
|
Trước giờ nghỉ giải lao, Rodrygo đi bóng từ khu vực giữa sân xộc thẳng vào vòng cấm trước khi dứt điểm chéo góc tung lưới Granada. |
|
Granada không gây ra nhiều khó khăn cho Real Madrid |
|
Granada bất ngờ tìm được bàn rút ngắn tỷ số ở phút 71 sau pha băng vào đá bồi của Molina. Nhưng nhen nhóm hy vọng có điểm của đội chủ nhà nhanh chóng bị dập tắt. |
|
Chỉ trong vòng 1 phút từ 75 đến 76, Odriozola... |
|
... và Benzema lần lượt lập công để ấn định chiến thắng đậm đà 4-1 |
|
Real Madrid tiếp tục bám đuổi Atletico đến cùng |
Ghi bàn:
Granada: Molina (71’)
Real Madrid: Modric (17’), Rodrygo (45+1’), Odriozola (75’), Benzema (76’)
Đội hình ra sân:
Granada: Rui Silva, Sanchez, Foulquier, Quini, Duarte, Gonalons, Vico, Puertas, Eteki, Molina, Machis
Real Madrid: Courtois, Gutierrez, Militao, Nacho, Valverde, Casemiro, Modric, Marvin, Vinicius, Rodrygo, Benzema
LaLiga 2020/2021Vòng 36 |
# |
Tên Đội |
ST |
T |
H |
B |
TG |
TH |
HS |
Đ |
1 |
Atlético Madrid |
36 |
24 |
8 |
4 |
63 |
23 |
40 |
80 |
2 |
Real Madrid |
36 |
23 |
9 |
4 |
64 |
27 |
37 |
78 |
3 |
FC Barcelona |
36 |
23 |
7 |
6 |
83 |
36 |
47 |
76 |
4 |
Sevilla FC |
36 |
23 |
5 |
8 |
52 |
29 |
23 |
74 |
5 |
Real Sociedad |
36 |
15 |
11 |
10 |
54 |
37 |
17 |
56 |
6 |
Villarreal CF |
36 |
14 |
13 |
9 |
55 |
42 |
13 |
55 |
7 |
Real Betis |
36 |
15 |
10 |
11 |
46 |
48 |
-2 |
55 |
8 |
Celta Vigo |
36 |
13 |
11 |
12 |
51 |
53 |
-2 |
50 |
9 |
Athletic Bilbao |
36 |
11 |
13 |
12 |
46 |
39 |
7 |
46 |
10 |
Granada CF |
36 |
13 |
6 |
17 |
45 |
61 |
-16 |
45 |
11 |
CA Osasuna |
36 |
11 |
11 |
14 |
36 |
45 |
-9 |
44 |
12 |
Cádiz CF |
36 |
11 |
10 |
15 |
33 |
53 |
-20 |
43 |
13 |
Levante UD |
36 |
9 |
13 |
14 |
43 |
53 |
-10 |
40 |
14 |
Valencia CF |
36 |
9 |
12 |
15 |
46 |
52 |
-6 |
39 |
15 |
CD Alavés |
36 |
8 |
11 |
17 |
32 |
54 |
-22 |
35 |
16 |
Getafe CF |
36 |
8 |
10 |
18 |
26 |
42 |
-16 |
34 |
17 |
SD Huesca |
36 |
7 |
12 |
17 |
34 |
52 |
-18 |
33 |
18 |
Real Valladolid |
36 |
5 |
16 |
15 |
32 |
51 |
-19 |
31 |
19 |
SD Eibar |
36 |
6 |
12 |
18 |
28 |
47 |
-19 |
30 |
20 |
Elche CF |
36 |
6 |
12 |
18 |
29 |
54 |
-25 |
30 |
Thiên Bình