Tôi muốn biết mức cước sử dụng cho gói cước Sinh viên như thế nào?
Trả lời
Gói cước Sinh Viên (TalkEZ-S) |
Cước giờ bận |
Cước giờ rỗi |
1.1 Cước gọi trong nước (tương tự như gói cước VinaCard) |
||
Ngoại mạng | 158 đ/06 giây đầu + 26,33 đ/giây tiếp theo (1.580 đ/phút) | |
Nội mạng | 138 đ/06 giấy đầu + 23 đ/giây tiếp theo (1.380 đ/phút) |
69 đ/06 giây đầu + 11,5 đ/giây tiếp theo (690 đ/phút) |
1.2 Cước nhắn tin trong nước | ||
Nội mạng | 99 đồng/tin nhắn | |
Ngoại mạng | 250 đồng/tin nhắn | |
1.3 Cước các dịch vụ gia tăng | ||
Cước thuê bao dịch vụ Talk 24 | ||
+ Talk 24- S | 220 đồng/ngày | |
+ Talk 24- E | 352 đồng/ngày | |
Cước thuê bao Ringtunes | 150 đồng/ngày | |
Cước thuê bao MCA | 2.500/tháng | |
1.4 Tặng cước sử dụng dịch vụ | ||
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) | 30.000đ/thuê bao/tháng | |
Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng | |
Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 20.000 đồng/tháng | |
(thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại) | ||
1.5 Các mức cước khác | ||
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước |