Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là lúc để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Vậy thông tin của Học viện Tài chính năm nay như thế nào?
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tài chính cần điền đúng mã trường là HTC và nếu đăng ký học ngành Hệ thống thông tin quản lý thì cần điền đúng mã ngành là 7340405.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Học viện Tài chính 2019 năm nay
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tài chính năm 2019 cần điền đúng mã trường là HTC và nếu đăng ký học ngành Hệ thống thông tin quản lý thì cần điền đúng mã ngành là 7340405 (nguồn ảnh: hvtc.edu.vn). |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||
2 | 7310101 | Kinh tế | 120 | 120 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 700 | 700 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
5 | 7340201D | Tài chính - Ngân hàng | 300 | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | 500 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
7 | 7340301D | Kế toán | 200 | 200 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |