Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là lúc để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Vậy thông tin về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như thế nào?
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cần điền đúng mã trường là SKH và nếu đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử thì mã ngành là 7510301.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2019
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 cần điền đúng mã trường là SKH và nếu đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử thì mã ngành là 7510301 (nguồn ảnh: utehy.edu.vn). |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Cơ sở đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | 300 | 2,3 | A00; A01 D07; D01 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động) | 500 | 1 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | 1 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) | 120 | 1 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) | 300 | 1 | A00; A01 D07; D01 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng) | 300 | 1 | |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 120 | 1,2,3 | |
8 | 7540205 | Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang) | 260 | 1,2,3 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) | 120 | 1,2,3 | |
10 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 180 | 1,2,3 | |
11 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 120 | 1,2,3 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001) | 40 | 1 | A00; D07 B00Toán, Tiếng Anh, Sinh học + Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn ; A02 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 40 | 1 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | 1,2,3 | D01; A01 D09; D10 |
Tổng số | 2700 |