Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là lúc để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Trong khối ngành công nghệ, Đại học Mở Hà Nội cũng là một trong những trường được thí sinh quan tâm.
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Mở Hà Nội cần điền đúng mã trường là MHN và nếu đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông thì cần điền đúng mã ngành là 7510302.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Đại học Mở Hà Nội 2019
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Mở Hà Nội năm 2019 cần điền đúng mã trường là MHN và nếu đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông thì cần điền đúng mã ngành là 7510302 (nguồn ảnh: hou.edu.vn). |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 100 | 50 | Hình họa + Bố cục màu + Ngữ Văn | Năng khiếu 1 | Hình họa + Toán + Ngữ Văn | Năng khiếu 1 | Hình họa + Văn + Anh | Năng khiếu 1 | ||
2 | 7380101 | Luật | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
4 | 7380108 | Luật quốc tế | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
5 | 7340301 | Kế toán | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |||
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 220 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 285 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | 30 | Vẽ mỹ thuật + Toán + Lý | Năng khiếu 3 | Hình họa + Toán + Văn | Năng khiếu 1 | Hình họa + Toán + Anh | Năng khiếu 1 | ||
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | |||||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 250 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |