Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là lúc để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Ở các tỉnh phía Nam, Đại học Cần Thơ là một trong những trường được quan tâm nhiều nhất.
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Cần Thơ cần điền đúng mã trường là TCT và nếu đăng ký học ngành CNTT thì cần điền đúng mã ngành là 7480201.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019 cập nhật
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Cần Thơ năm 2019 cần điền đúng mã trường là TCT và nếu đăng ký học ngành CNTT thì cần điền đúng mã ngành là 7480201 (nguồn ảnh: ctu.edu.vn). |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 33 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Toán, Hóa học, Năng khiếu TDTT | |||||||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |||||
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | |||||
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | ||||||
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | |||||
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Ngôn ngữ Anh hoặc Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | 170 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
18 | 7229001 | Triết học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
19 | 7229030 | Văn học | 140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
20 | 7310101 | Kinh tế | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
21 | 7310201 | Chính trị học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
22 | 7310301 | Xã hội học | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
23 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
24 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |||||
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
28 | 7340115 | Marketing | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
30 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
31 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
32 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
33 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
34 | 7340301 | Kế toán | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
35 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
36 | 7380101 | Luật (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Luật Hành chính; Luật Thương mại; Luật Tư pháp) | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
37 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Luật hành chính; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
38 | 7420101 | Sinh học (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Sinh học; Vi sinh vật học) | 140 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
39 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
40 | 7420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
41 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
42 | 7440112 | Hoá học | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
44 | 7460112 | Toán ứng dụng | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
45 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
47 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
49 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
50 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Công nghệ thông tin hoặc Tin học ứng dụng) | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
52 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
53 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
54 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
55 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
56 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Cơ khí ô tô, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến) | 260 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
57 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
58 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
59 | 7520201C | Kỹ thuật Điện (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
60 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
61 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
62 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
63 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
64 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | ||||||
65 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
66 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
67 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
68 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
69 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
70 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
71 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
72 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
73 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
74 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
75 | 7620102H | Khuyến nông | ||||||||||
76 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
77 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
78 | 7620109 | Nông học | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
79 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
80 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | 160 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
81 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
82 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
83 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
84 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
85 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
86 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
87 | 7620205 | Lâm sinh | ||||||||||
88 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
89 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
90 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
91 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
92 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
93 | 7640101 | Thú y (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Thú y; Dược thú y) | 160 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
94 | 7720203 | Hoá dược | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
95 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
96 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
97 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
98 | 7850103 | Quản lý đất đai | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |