1/ TƯỚNG MỚI YONE

Yone, Kẻ Về Từ Cõi Chết

 

Chỉ số

  • Máu: 550 (+85 mỗi cấp)
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây: 7.5 (+0.15 mỗi cấp)
  • Kháng phép: 32 (+1.25 mỗi cấp)
  • Sát thương cơ bản: 60 (+2.5 mỗi cấp)
  • Giáp: 28 (+3 mỗi cấp)
  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp: 0.25
  • Tốc độ di chuyển: 345
  • Tầm đánh: 175 (cận chiến)

Bộ kỹ năng

 Đạo Của Kẻ Săn (Nội tại)

Yone dùng hai thanh kiếm, cứ mỗi hai đòn đánh gây thêm 50% sát thương phép.

Tỉ lệ chí mạng của Yone được gia tăng gấp đôi nhưng sát thương chí mạng bị giảm 10%.

 Tử Kiếm (Q)

Thời gian hồi chiêu: 4 giây mọi cấp | Không tiêu hao

Yone đâm kiếm về phía trước, gây 20/45/70/95/120 (+100% tổng SMCK) sát thương vật lý.

Khi trúng địch, nhận 1 điểm cộng dồn Tụ Bão tồn tại trong 6 giây. Khi có 2 cộng dồn, kỹ năng giúp Yone lướt về phía trước cùng với cơn bão hất tung 0.75 giây và gây 20/45/70/95/120 (+100% tổng SMCK) STVL.

Kỹ năng có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh và bị ngắt quãng bởi hiệu ứng khống chế. Ngoài ra, thời gian hồi chiêu cùng thời gian niệm của Q được giảm thiểu phụ thuộc vào tốc độ đánh của Yone.

 Trảm Hồn (W)

Thời gian hồi chiêu: 16 giây mọi cấp | Không tiêu hao

Yone chém theo hình vòng cung ra phía trước mặt gây 5/10/15/20/25 (+5.5/6/6.5/7/7.5% lượng máu tối đa của mục tiêu) STVL và 5/10/15/20/25 (+5.5/6/6.5/7/7.5% lượng máu tối đa của mục tiêu) sát thương phép.

Nếu Yone chém trúng, nhận lớp khiên có giá trị [40-60] (+60% tổng SMCK) tồn tại trong 1.5 giây. Giá trị của lớp khiên gia tăng với mỗi tướng địch trúng đòn.

Giá trị lớp khiên tăng thêm 100% với tướng đầu tiên trúng phải và 25% với những tướng sau đó.

Gây tối thiểu [40-410] sát thương lên quân lính và quái rừng.

Giá trị cơ bản của lớp khiên: 40/41.176/42.353/43.529/44.706/45.882/47.059/48.235/49.412/50.588/51.765/52.941/54.118/55.294/56.471/57.647/58.824/60.

Ngưỡng sát thương tối thiểu 40/50/60/70/80/90/100/110/130/150/170/190/210/250/290/330/370/410.

 Xuất Hồn (E)

Thời gian hồi chiêu: 22/19/16/13/10 giây | Không tiêu hao

Yone bước vào dạng linh hồn trong 5 giây, để lại thân xác ở phía sau trong thời gian hiệu lực và nhận 10-30% tốc độ di chuyển.

Kết thúc thời gian, Yone quay trở lại thể xác và gây thêm 25/27.5/30/32.5/35% tất cả lượng sát thương đã gây lên tướng địch khi còn là linh hồn. Bạn có thể tái kích hoạt kỹ năng trong thời gian Yone biến thành linh hồn.

Tái kích hoạt: Quay trở lại thể xác sớm hơn.

 Đoạt Mệnh (R)

Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 giây | Không tiêu hao

Yone vận sức và tấn công tất cả kẻ địch phía trước gây 100/200/300 (+40% tổng SMCK) STVL và 100/200/300 (+40% tổng SMCK) sát thương phép, dịch chuyển ra tướng địch cuối cùng trúng chiêu và hất tung tất cả nạn nhân về phía hắn ta.

Nếu không có tướng địch, Yone sẽ lướt tới tầm tối đa của kỹ năng.

Giọng lồng tiếng

Trang phục đi kèm - Spirit Blossom Yone

 

Đa Sắc đi kèm

2/ RA MẮT 04 TRANG PHỤC MỚI

Ahri Thiên Hồ (trang phục Huyền Thoại) có giá 399 RP

 

Cassiopeia Mị Hoặc Xà Yêu có giá 299 RP

 

Kindred Lang Dương Vô Thường có giá 299 RP hoặc nhận miễn phí 

 

Riven Tàn Kiếm U Hồn có giá 299 RP

 

1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Phi Tiêu Năm Cánh (Q)

  • Sát thương tăng từ 30/55/80/105/130 lên 35/60/85/110/135.

  Phóng Phi Tiêu (E)

  • Dạng sát thương chuyển từ STVL sang sát thương phép.

  Chú Tâm Tiễn (Q)

  • Tốc độ tấn công giảm từ 20/30/40/50/60% xuống 20/25/30/35/40%.

  • Máu giảm từ 575 xuống 560.

  Điện An Lạc (W)

  • Lượng máu hồi lại tối đa giảm từ 70/110/150/190/230 xuống 55/95/135/175/215.

  Gai Căm Hận (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 8 xuống 4 giây.
  • [Loại bỏ] Không còn giảm thời gian hồi chiêu khi dùng trúng quái rừng.

  Lướt Tới (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 13/11.25/9.5/7.75/6 giây.
  • Hồi lại khi trúng kẻ địch giảm từ 60% xuống 50%.

  Vó Ngựa Hủy Diệt (E)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 25-75% lên 25-100% trong 3 giây.

   Phản Công (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 14/12.5/11/9.5/8 giây.

  Nội Hỏa (Q)

  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 50/55/60/65/70 thành 65 mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 7/6/5.6/5.5/5 lên 9/8.5/8/7.5/7 giây.

 Karthus

  Tàn Phá (Q)

  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 35% xuống 30%.

  Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)

  • Sát thương gây thêm lên mục tiêu bị cô lập giảm từ 120% tổng SMCK xuống 110%.

  Phát Bắn Xuyên Thấu (Q)

  • Sát thương tăng từ 85/120/155/190/225 lên 95/130/165/200/235.

  Thanh Trừng (R)

  • Số phát bắn tăng từ 20/25/30 lên 22/28/34.

  • Sát thương cơ bản tăng từ 50 lên 52.

  Khóa Bóng Tối (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 11 xuống 10 giây.

  Cơn Giận của Người Khổng Lồ (W)

  • Lớp khiên giảm từ 60/70/80/90/100 xuống 45/55/65/75/85.

 Neeko

  Pháo Hạt (Q)

  • Sát thương ban đầu tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260.
  • Sát thương nổ tăng từ 35/55/75/95/115 lên 40/60/80/100/120.

  Lưỡi Dao Bóng Tối (Nội tại)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 lên 14 giây.
  • Đòn đánh cơ bản lên quái rừng và tướng địch hoàn trả lại thời gian hồi chiêu tăng từ 2 lên 3 giây.

 Rakan

  Bộ Pháp Thần Tốc (R)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 50% lên 75%.

 Sett

  Cuồng Thú Quyền (W)

  • Sát thương giảm từ 80/105/130/155/180 xuống 80/100/120/140/160.

  Song Thú Chưởng (E)

  • Sát thương giảm từ 50/80/110/140/170 xuống 50/70/90/110/130.

  Nhát Chém Tinh Thể (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 15 xuống 10.
  • Tỉ lệ SMCK tăng từ 15% tổng SMCK lên 20%.

  Quả Cầu Bóng Tối (Q)

  • Sát thương giảm từ 70/110/150/190/230 xuống 70/105/140/175/210.

  Bọc Thuốc Súng (E)

  • [Mới] Sát thương gia tăng thêm 1% với mỗi 2% tỉ lệ chí mạng.

  • Kháng phép cơ bản tăng từ 30 lên 32.

 Volibear

  Cú Đấm Của Sấm (Q)

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 15/20/25/30/35% xuống 10/14/18/22/26%.

  • Kháng phép giảm từ 30 xuống 32.

  Trăn Trối (R)

  • Sát thương tăng từ 200/300/400 lên 200/350/500.

  Dễ Nổi Điên (Nội tại)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30/40/50% phụ thuộc vào cấp độ lên 50%.
  • Sát thương gây lên công trình tăng từ 200% lên 250%.

  Ngọc Cao Cấp Áo Choàng Mây (hệ Pháp Thuật)

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 15-35% xuống 10-30% (phụ thuộc vào thời gian hồi lại của Phép Bổ Trợ).

4/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

Chung

Thiên Hà mới, Salvage World (xem chi tiết TẠI ĐÂY)

Tính năng mới: Khi đưa chuột vào một món trang bị bất kỳ, chúng sẽ hiển thị danh sách các món đồ thành phẩm nâng cấp. Hữu dụng hơn thế, nó sẽ tự động bôi đậm những lựa chọn sẵn sàng dựa vào trang bị bạn đang sở hữu.

Cân bằng meta

 Tộc Cỗ Máy Chiến Đấu

  • 8 tướng: Hồi máu hoặc gây sát thương tăng từ 880 lên 1000.

  Tộc Nổi Loạn

  • 6 tướng: Giá trị lớp khiên tăng từ 210 lên 225.
  • 8 tướng: Giá trị lớp khiên tăng từ 330 lên 400.
  • 9 tướng: Sát thương tăng từ 15 lên 20.

  Tộc Vũ Trụ

  • 2 tướng: Khả năng hồi máu giảm từ 20% xuống 15%.

  Tộc Vệ Binh Tinh Tú

  • 9 tướng: Năng lượng tăng từ 45 lên 60.

  Tộc Hắc Tinh

  • 8 tướng: STVL và sát thương phép tăng từ 38 lên 48.

 Tộc Thời Không

  • 4 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh giảm từ 3.5 xuống 3 giây.
  • 6 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh giảm từ 1.5 xuống 1 giây.
  • 8 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh giảm từ 0.75 xuống 0.5 giây.

  Tộc Không Tặc

  • 4 tướng: Tỉ lệ rớt trang bị tăng từ 25% lên 33%.

 Hệ Tiên Phong

  • 6 tướng: Giáp tăng từ 1000 lên 8900 (lỗi?!).

  Hệ Mật Thám

  • 6 tướng: Tốc độ đánh tăng từ 120% lên 150%.

  Illaoi

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 125/200/500 xuống 125/200/400.
  • Đánh cắp giáp và kháng phép giảm từ 30/50/90 xuống 30/40/80.

  Malphite

  • Lớp giáp tăng từ 40/45/60% lên 40/45/70%.

  Poppy

  • Sát thương phép tăng từ 100/150/200 lên 100/150/225.
  • Giá trị lớp giáp tăng từ 200/300/400 lên 200/300/450.

  Leona

  • Khả năng giảm thiểu sát thương nhờ kỹ năng tăng từ 40/80/200 lên 40/80/400.

  Annie

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 300/400/600 lên 300/400/700.
  • Giá trị lớp giáp tăng từ 400/500/700 lên 400/500/800.

  Mordekaiser

  • Giá trị lớp giáp tăng từ 350/500/800 lên 350/500/875.

  Ahri

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 175/250/375 lên 175/250/425.

  Nautilus

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 100/200/400 lên 100/200/500.
  • Thời gian làm choáng tăng từ 3/3/5 lên 3/3/6 giây.

  Darius

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 400/550/800 lên 400/550/888.

  Zed

  • Sát thương đánh cắp tăng từ 20/25/40% lên 20/33/50%.

  Shen

  • Thời gian duy trì kỹ năng tăng từ 2.5/3/5 lên 2.5/3/6 giây.
  • Kháng phép tăng từ 15/30/45 lên 15/30/90.

  Blitzcrank

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 200/350/850 lên 200/350/1337.

  Lucian

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 175/250/550 lên 175/250/625.

  Vayne

  • Tỉ lệ STVL ở kỹ năng tăng từ 175/200/225% lên 175/200/275%.

  Vi

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 350/550/1100 lên 350/550/1350.
  • Sát thương hất tung tăng từ 150/200/500 lên 150/200/600.

  Rumble

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 500/750/1500 lên 500/750/1650.

  Ezreal

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/400 lên 100/150/800.

  Bard

  • Năng lượng nhận thêm từ kỹ năng giảm từ 8/20/90 xuống 5/20/90.

  Gnar

  • Máu của Gnar Khổng Lồ tăng từ 750/1250/4000 lên 750/1250/5000.

  Soraka

  • Máu giảm từ 375/550/20000 xuống 325/500/20000.

  Riven

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/450 lên 100/150/600.
  • Giá trị lớp giáp tăng từ 200/350/1000 lên 200/350/1200.

  Jhin

  • Tốc độ đánh giảm từ 0.9/0.95/1.2 xuống 0.85/0.9/1.2.

  Fizz

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 400/550/4000 xuống 350/550/4000.

  Gangplank

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 550/750/9001 xuống 550/700/9001.

  Janna

  • Thời gian làm choáng giảm từ 1.5/1.5/10 xuống 1.5/1.5/8 giây.

06 Linh Thú mới

Spirit Blossom Kami Featherknight

  

Spirit Blossom Yokai Featherknight

  

Spirit Blossom Kami Melisma

  

Spirit Blossom Yokai Melisma

  

Spirit Blossom Kami Hushtail

  

Spirit Blossom Yokai Hushtail

  

5/ KHÁC

Biểu tượng Anh hùng mới

  

  

 

 

 

Phần thưởng Kỳ 3 - Mùa Xếp Hạng 2020

Biểu Cảm mới

Phần thưởng độc quyền cho người chơi Trung Quốc đạt Thách Đấu Mùa 6

  

  

  

Phần thưởng Kỳ 3 - Mùa Xếp Hạng 2020

Gói Đa Sắc mới

Gnar_G