CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • STVL gia tăng mỗi cấp hoàn trả lại từ 3.7 về 3.2.

  Không Kích Hắc Ám (Q)

  • Sát thương tăng từ 10/35/60/95/120 lên 20/50/80/110/140.

  Bỏng (Nội tại)

  • Sát thương tăng từ 2% lượng máu tối đa thành 4% lượng máu tối đa.

  Bom Phốt Pho (Q)

  • STVL cộng thêm giảm từ 50% xuống 35%.
  • SMPT cộng thêm giảm từ 50% xuống 35%.

  Bom Khói (W)

  • Thời gian hồi chiêu hoàn trả lại từ 24/22/20/18/16 về 26/24/22/20/18 giây.
  • Khả năng làm chậm giảm từ 70% mọi cấp xuống 50%.

  Ụ Súng Tân Tiến H-28G (Q)

  • Ụ Súng Cối Tối Tân H-28 Q (cường hóa) – sát thương phép với tia chớp đạn giảm từ 200/270/340 xuống 100/140/180.

  Lôi Phạt (E)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 18/16.5/15/13.5/12/10.5 thành 20/18/16/14/12/10 giây.

  • Lượng máu gia tăng thêm mỗi cấp giảm từ 98 xuống 90.

  Lực Hút Tâm Linh (Nội tại)

  • Khả năng hồi máu chuyển hóa từ sát thương gây ra thay đổi từ (15/20/25/30/35/40% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) thành 20% mọi cấp.

  Vùng Đất Chết (W)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 lên 12 giây.

  Xung Kích Năng Lượng (Q)

  • SMPT cộng thêm hoàn trả lại từ 65% về 75%.
  • Sát thương hoàn trả lại từ 70/110/150/190/230 về 80/120/160/200/240.

  Vụ Nổ Năng Lượng (W)

  • Năng lượng tiêu hao gia tăng từ 70/80/90/100/110 lên 85/95/105/115/125.

  Trăn Trối (R)

  • Tầm tăng từ 1200 lên 1400.

  Dạ Kiếm Draktharr

  • Sát Lực giảm từ 20 xuống 18.

  Áo Choàng Bóng Tối

  • Sát Lực giảm từ 20 xuống 18.

  Dao Hung Tàn

  • Sát Lực giảm từ 12 xuống 10.

  Kiếm Ma Youmuu

  • Sát Lực giảm từ 20 xuống 18.

  Dải Băng Năng Lượng (Ngọc Cao Cấp – hệ Pháp Thuật)

  • Thời gian hồi lại tăng từ 60 lên 75 giây.

  Quyền Năng Bất Diệt (Ngọc Siêu Cấp – hệ Kiên Định)

  • Khả năng hồi phục tăng từ 3% lên 4%.
  • Thời gian duy trì hiệu ứng tăng từ 10 lên 12 giây.

Gnar_G