Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.7. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.
1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP
Thảm Lửa Valkyrie (W)
- Rải Bom: Thời gian kẻ địch bị làm chậm và thiêu đốt tăng từ 1.5 lên 2 giây.
Fiddlesticks
Gặt (E)
- Thời gian làm chậm giảm từ 1.5 xuống 1.25 giây.
Bền Bỉ (Nội tại)
- Thời gian hồi chiêu tăng từ 7 lên 8 giây.
Đòn Quyết Định (Q)
- Thời gian duy trì tốc độ di chuyển cộng thêm thay đổi từ 1.5/2/2.5/3/3.5 thành 1/1.65/2.3/2.95/3.6 giây.
Hạt Hư Hỏng (E)
- Sát thương tăng từ 60/80/100/120/140 lên 70/95/120/140/170.
Daisy! (R)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 160/140/120 xuống 140/130/120 giây.
Kai’Sa
Tích Tụ Năng Lượng (E)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/15.5/15/14.5/14 xuống 16/15/14/13/12 giây.
Lão Hóa (W)
- Tầm kích hoạt tăng từ 600 lên 700.
Lửa Tâm Linh (E)
- Lượng giáp trừ đi tăng từ 15/20/25/30/25% lên 25/30/35/40/45%.
Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (R)
- [Hoàn trả] Không còn tăng kích thước tỉ lệ thuận với điểm cộng dồn Q.
- Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 8.5 xuống 7.
- Kháng phép nhận thêm mỗi cấp giảm từ 1.25 xuống 0.75.
Ngộ Không
Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)
- Giáp giảm từ 5-11 (phụ thuộc cấp độ) xuống 5-9 (phụ thuộc cấp độ).
Cân Đẩu Vân (E)
- Sát thương giảm từ 80/120/160/200/240 xuống 80/110/140/170/200.
Quyết Đoán (Nội tại)
- Lượng máu hồi lại tăng từ 10-78 (phụ thuộc cấp độ) lên 10-112 (phụ thuộc cấp độ).
- Cũ: 10/14/18/22/26/30/34/38/42/46/50/54/58/62/66/70/74/78
- Mới:10/16/22/28/34/40/46/52/58/64/70/76/82/88/94/100/106/112
Ngọc Siêu Cấp Đá Vạn Năng (hệ Cảm Hứng)
- Thời gian hồi lại giảm từ 5-3 giây thành 3 giây.
- Thời gian hồi lại với tướng đánh xa giảm từ 9-7 giây xuống 7 giây.
Ngọc Siêu Cấp Tăng Tốc Pha (hệ Pháp Thuật)
- Tốc độ di chuyển của tướng cận chiến tăng từ 30-50% lên 40-60%.
Ngọc Thợ Săn Tài Tình (hệ Áp Đảo)
- Giảm thời gian hồi lại trang bị kích hoạt tăng từ 15% lên 25%.
- Mỗi điểm cộng dồn giờ giảm thời gian hồi lại trang bị kích hoạt tăng từ 5% lên 7%.
- [Mới] Có một nửa tác dụng lên Phụ kiện.
Ngọc Kiểm Soát Điều Kiện (hệ Kiên Định)
- Thời gian nhận thêm các chỉ số chống chịu tăng từ 10 lên 12 phút.
2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ
Tộc Thời Không
- 4 tướng: Tốc độ đánh tăng từ 35% lên 45%.
- 6 tướng: Tốc độ đánh tăng từ 65% lên 75%.
Tộc Hắc Tinh
- [Làm lại] Khi một tướng Hắc Tinh chết, tất cả tướng Hắc Tinh còn lại gây thêm sát thương vật lý và sát thương phép.
- 3 tướng: +25 STVL và STP
- 6 tướng: +40 STVL và STP
Hệ Ma Tặc
- [Thay đổi] 2 tướng: Đòn tấn công của Ma Tặc khiến kỹ năng tiếp theo của mục tiêu tiêu hao thêm 40% năng lượng.
- [Loại bỏ] 4 tướng
Hệ Kiếm Khách
- 6 tướng: Tỉ lệ tung ra thêm đòn đánh tăng từ 55% lên 60%.
Hệ Đấu Sĩ
- 4 tướng: Máu cộng thêm giảm từ 750 xuống 700.
Hệ Bí Ẩn
- 2 tướng: Kháng phép tăng từ 30 lên 35.
- 4 tướng: Kháng phép giảm từ 120 xuống 10.5.
Hệ Xạ Thủ
- Sát thương cường hóa tăng từ 12% lên 15%.
Hệ Pháp Sư
- 4 tướng: Sát thương phép tăng từ 40% lên 45%.
Aurelion Sol
- Sát thương kỹ năng giảm từ 120/175/750 xuống 100/150/750.
Caitlyn
- Thời gian niệm phép giảm từ 1.5 xuống 1.1 giây.
Ekko
- Sát thương kỹ năng giảm từ 250/450/2000 xuống 225/400/2000.
Ezreal
- Sát thương kỹ năng giảm 250/350/700 xuống 200/300/600.
Gangplank
- Sát thương kỹ năng giảm từ 650/850/9001 xuống 500/700/9001.
Karma
- Tốc độ đánh từ kỹ năng tăng từ 35/50/100% lên 40/60/120%.
Miss Fortune
- Lượng máu tối đa của kỹ năng giảm từ 70/90/999% xuống 60/80/999%.
Poppy
- Sát thương kỹ năng tăng từ 100/175/250 lên 100/200/300.
- Lớp giáp kỹ năng tăng từ 200/350/500 lên 200/400/600.
Shaco
- Sát thương kỹ năng giảm từ 250/325/450% lên 250/325/400%.
Soraka
- Lượng máu hồi lại từ kỹ năng tăng từ 300/450/2000 lên 350/500/2000.
Vi
- Thời gian hất tung giảm từ 2/2.5/3 xuống 1.5/1.5/3 giây.
Xin Zhao
- Sát thương kỹ năng tăng từ 150/225/350 lên 200/275/375.
3/ KHÁC
Biểu tượng Anh hùng mới
Biểu Cảm mới
Gnar_G (Theo Surrender@20)