Năm nay, ngành Công nghệ sinh học, Nông nghiệp công nghệ cao, Chăn nuôi thú y của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có mức điểm sàn là 18.

Các ngành còn lại chủ yếu dao động trong ngưỡng 15 - 16 điểm.

Điểm sàn vào từng ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau: 

Mã nhóm/ Tên nhóm

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

HVN01 – Chương trình quốc tế

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

 

A00, D01

16

Kinh tế nông nghiệp

Công nghệ sinh học

Khoa học cây trồng

Kinh tế tài chính)

II.    Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Mã nhóm/ Tên nhóm

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

A00, B00, B08, D01

15

Khoa học cây trồng

Nông nghiệp

HVN03 – Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi

A00, A01, B00, D01

18

Chăn nuôi thú y

HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

16

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D01

16

Kỹ thuật cơ khí

HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, A09, B00, C20

15

HVN07 – Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D01

18

Công nghệ sinh dược

HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin

A00, A01, A09, D01

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D01

16

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN10 – Kế toán - Tài chính

Kế toán

A00, A09, C20, D01

16

Tài chính - Ngân hàng

HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng

Khoa học đất

A00, B00, B08, D07

15

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

HVN12 – Kinh tế và quản lý

Kinh tế

A00, C04, D01, D10

16

Kinh tế đầu tư

Kinh tế tài chính

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Quản lý kinh tế

Kinh tế số

HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế nông nghiệp

A00, B00, D01, D10

15

Phát triển nông thôn

HVN14 – Luật

Luật

A00, C00, C20, D01

20

HVN15 – Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

A00, B00, D01, D07

16

HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D01, D07

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN17 – Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D14, D15

15

HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00, B00, B08, D01

18

HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D01

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý bất động sản

HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch

Quản trị kinh doanh

A00, A09, C20, D01

16

Thương mại điện tử

Quản lý và phát triển du lịch

HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00, A09, C20, D01

20

HVN22 – Sư phạm Công nghệ

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D01

Bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT

Sư phạm Công nghệ

HVN23 – Thú y

Thú y

A00, A01, B00, D01

15

HVN24 – Thủy sản

Bệnh học Thủy sản

A00, B00, D01, D07

15

Nuôi trồng thủy sản

HVN25 – Xã hội học

Xã hội học

A00, C00, C20, D01

15

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

 

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga

Phổ điểm khối A thế nào sau khi có điểm thi tốt nghiệp đợt 2?

Phổ điểm khối A thế nào sau khi có điểm thi tốt nghiệp đợt 2?

Bộ GD-ĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2. VietNamNet đã phân tích và đăng tải phổ điểm khối A (cả hai đợt thi) để phụ huynh và thí sinh tham khảo nhằm giúp việc điều chỉnh đăng kí nguyện vọng xét tuyển đại học thuận lợi hơn.