Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM (QSK)

Tổng chỉ tiêu: 2555

  • Địa chỉ:

    Số 669 Quốc lộ 1, Phường Linh Xuân, TP Thủ Đức, TP HCM

  • Điện thoại:

    028. 37244550

    0846.0611.64

  • Website:

    https://tuyensinh.uel.edu.vn/

  • E-mail:

    tuvantuyensinh@uel.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

  • Xét tuyển thẳng

    Ưu tiên xét tuyển theo đề án riêng

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

    Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2024

    Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kiểm toán (Xem) 26.38 Đại học
22 Kiểm toán (Xem) 26.38 Đại học A00,A01,D01,D07
23 Hệ thống thông tin quản lý (Xem) 26.35 Đại học
24 Hệ thống thông tin quản lý (Xem) 26.35 Đại học A00,A01,D01,D07
25 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Xem) 26.33 Đại học
26 Quản trị kinh doanh (Xem) 26.33 Đại học A00,A01,D01,D07
27 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Xem) 26.22 Đại học
28 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Xem) 26.22 Đại học A00,A01,D01,D07
29 Tài chính - Ngân hàng (Xem) 26.17 Đại học
30 Kế toán (Xem) 26.17 Đại học
31 Kế toán (Xem) 26.17 Đại học A00,A01,D01,D07
32 Tài chính - Ngân hàng (Xem) 26.17 Đại học A00,A01,D01,D07
33 Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) (Xem) 26.09 Đại học
34 Luật thương mại quốc tế (Xem) 26.09 Đại học A00,A01,D01,D07
35 Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) (Xem) 26.07 Đại học
36 Luật kinh doanh (Xem) 26.07 Đại học A00,A01,D01,D07
37 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) (Xem) 25.89 Đại học
38 Thương mại điện tử (Tiếng Anh) (Xem) 25.89 Đại học
39 Kinh tế học (Xem) 25.89 Đại học A00,A01,D01,D07
40 Thương mại điện tử (tiếng Anh) (Xem) 25.89 Đại học A00,A01,D01,D07