Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Điện lực (DDL)

Tổng chỉ tiêu: 3930

  • Địa chỉ:

    Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024-22452662

  • Website:

    https://tuyensinh.epu.edu.vn/

  • E-mail:

    dt@epu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

  • Xét học bạ

    Tuyển thẳng

    Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ hai môn

    hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT hai môn

    Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Thương mại điện tử (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.70 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Điện tử - viễn thông (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Quản lý công nghiệp (Xem) 22.70 Đại học A00,A01,D01,D07
10 Kế toán (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Quản trị Kinh doanh (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.90 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 21.80 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Kiểm toán (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Quản lý năng lượng (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
19 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,D01,D07