Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Công nghiệp TP HCM (HUI)

  • Địa chỉ:

    Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp

  • Điện thoại:

    028 3985 1917

  • Website:

    http://www.iuh.edu.vn/tuyensinh/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kinh doanh quốc tế (Xem) 26.00 Đại học A01,C01,D01,D96
2 Luật kinh tế (Xem) 26.00 Đại học A00,C00,D01,D96
3 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (Xem) 25.25 Đại học A01,C01,D01,D96
4 Luật quốc tế (Xem) 24.50 Đại học A00,C00,D01,D96
5 Thương mại điện tử (Xem) 24.50 Đại học A01,C01,D01,D90
6 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,C01,D90
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,C01,D90
8 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 24.25 Đại học A01,C01,D01,D96
9 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01,D90
10 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D01,D96
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01,D90
12 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C01,D90
13 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C01,D90
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C01,D90
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C01,D90
16 Luật kinh tế (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 23.50 Đại học A00,C00,D01,D96
17 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D96
18 Ngôn ngữ anh (Xem) 23.00 Đại học D01,D14,D15,D96
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C01,D90
20 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D96