41 |
Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) |
23.80 |
A00,A01,D07 |
Đại học Xây dựng Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
42 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) (7510302A) (Xem) |
23.55 |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
43 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02
chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử; Năng lượng tái tạo (7510301) (Xem) |
23.50 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
44 |
Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) |
23.40 |
|
Đại học Cần Thơ (Xem) |
Cần Thơ |
45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (GTADCCN2) (Xem) |
23.37 |
|
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) |
Hà Nội |
46 |
Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) |
23.33 |
A00 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
47 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303) (Xem) |
23.19 |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
48 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) (Xem) |
23.00 |
A01 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
49 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7510303) (Xem) |
22.55 |
|
Đại học Mở Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
50 |
Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) |
22.33 |
A01 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
51 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công
nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường tiếng anh) (7510303C) (Xem) |
22.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường tiếng anh) (7510203C) (Xem) |
22.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
53 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) (7510301A) (Xem) |
21.95 |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
54 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7520216) (Xem) |
21.50 |
|
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) |
TP HCM |
55 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) (Xem) |
20.85 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) |
TP HCM |
56 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn
thông Chương trình tăng cường tiếng
Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công
nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường tiếng anh) (7510302C) (Xem) |
20.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
57 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02
chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường tiếng anh) (7510301C) (Xem) |
20.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
58 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7520216) (Xem) |
19.65 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) |
TP HCM |
59 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510301) (Xem) |
18.75 |
|
Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) |
TP HCM |
60 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) (7520201) (Xem) |
18.50 |
|
Đại học Nha Trang (Xem) |
Khánh Hòa |