Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học

STT Ngành Điểm Chuẩn Khối thi Trường Tỉnh thành
61 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (GTADCDT2) (Xem) 22.90 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) Hà Nội
62 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) (Xem) 22.75 A01 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
63 Công nghệ thông tin (cử nhân) (7480201B) (Xem) 22.50 Đại học CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
64 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) (7480108) (Xem) 22.50 Đại học CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
65 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) (7480201CLC) (Xem) 22.45 A01 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
66 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) (7480201CLC) (Xem) 22.45 A00 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
67 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) (PFIEV) (Xem) 22.35 Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
68 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) (Xem) 22.35 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
69 Công tác xã hội (7480201) (Xem) 22.25 A00,A01,D01,C00 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Xem) Hà Nội
70 Hệ thống thông tin (GTADCHT2) (Xem) 22.20 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) Hà Nội
71 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) (Xem) 22.05 Đại học Mở Hà Nội (Xem) Hà Nội
72 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch (CT tăng cường tiếng anh) (7480108C) (Xem) 22.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
73 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin (CT tăng cường tiếng anh) (7480201C) (Xem) 22.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
74 Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) (7480108B) (Xem) 22.00 Đại học CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
75 Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) (7480201DT) (Xem) 22.00 Đại học CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
76 Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) 21.60 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Xem) Vĩnh Phúc
77 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) (GTADCTT1) (Xem) 21.35 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - Cơ sở Vĩnh Phúc (Xem) Hà Nội
78 Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) 21.35 Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
79 Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) 21.00 Đại học Công nghệ TPHCM (Xem) TP HCM
80 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính (7480201) (Xem) 21.00 Đại học Nha Trang (Xem) Khánh Hòa