41 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) (7480201) (Xem) |
24.17 |
A01,D01 |
Đại học Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
42 |
An ninh mạng (TLA127) (Xem) |
24.17 |
|
Đại học Thủy Lợi (Xem) |
Hà Nội |
43 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ
thuật vi mạch (7480108) (Xem) |
24.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
44 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
24.00 |
|
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) |
TP HCM |
45 |
Công nghệ đa phương tiện (7329001) (Xem) |
23.95 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) |
TP HCM |
46 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
23.82 |
A01 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
47 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
23.82 |
A00 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
48 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
23.80 |
A00,A01,D01,D07 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
49 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) (Xem) |
23.75 |
A00 |
Đại học Sài Gòn (Xem) |
TP HCM |
50 |
Công nghệ thông tin (GTADCTT2) (Xem) |
23.70 |
|
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) |
Hà Nội |
51 |
Công nghệ thông tin (GTADCTT2) (Xem) |
23.70 |
|
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) |
Hà Nội |
52 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) (7480201C) (Xem) |
23.70 |
|
Đại học Cần Thơ (Xem) |
Cần Thơ |
53 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04
ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông
tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính;
Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý
đô thị thông minh và bền vững (7480201) (Xem) |
23.50 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
54 |
Hệ thống thông tin (7480104) (Xem) |
23.48 |
|
Đại học Cần Thơ (Xem) |
Cần Thơ |
55 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
23.35 |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
56 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao (7480201_CLC) (Xem) |
23.25 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) |
TP HCM |
57 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
23.05 |
A00,A01,B08 |
Đại học Sư phạm TP HCM (Xem) |
TP HCM |
58 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn
thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công
nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ
nhân tạo ứng dụng (7510302) (Xem) |
23.00 |
A00,A01,C01,D90 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |
59 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) (7480201) (Xem) |
23.00 |
|
Đại học CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
60 |
Công nghệ thông tin (7480201) (Xem) |
22.95 |
|
Đại học Mở Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |