Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)

  • Địa chỉ:

    Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0869071382

  • Website:

    http://www.tuyensinh.nuce.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 24.49 Đại học A00,A01,D01.D07
2 Ngành Công nghệ thông tin (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Ngành Khoa học Máy tính (Xem) 23.91 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Ngành Kỳ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỳ thuật ô tô (Xem) 23.37 Đại học A00,A01,D07
5 Ngành Khoa học máy tinh (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) (Xem) 22.90 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Xem) 22.65 Đại học A00,A01,D07
7 Ngành Kinh tế xây dựng (Xem) 22.40 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Ngành Kỳ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (Xem) 22.40 Đại học A00,A01,D07
9 Ngành Kiến trúc Nội thất (Xem) 21.53 Đại học V00,V02
10 Ngành Quàn lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Ngành Quàn lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị (Xem) 21.25 Đại học A00,A0I,D0I.D07
12 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng (Xem) 21.20 Đại học A00,A01,D01.D07
13 Ngành Kiến trúc (Xem) 21.05 Đại học V00,V02,V10
14 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (Xem) 20.64 Đại học V00,V02
15 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07
16 Ngành kỹ thuật xây dụng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07,D24,D29
17 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (Xem) 19.40 Đại học A00,A01,D0I,D07
18 Ngành Kiến trúc cảnh quan (Xem) 19.23 Đại học V00,V02,V06
19 Ngành Kỹ thuật điện (Xem) 19.20 Đại học A00,A01,D07
20 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trinh Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01.D07