Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Sư Phạm TP HCM (SPS)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Hóa học (Xem) 26.55 Đại học A00,B00,D07
2 Sư phạm Toán học (Xem) 26.50 Đại học A00,A01
3 Sư phạm Vật lý (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,C01
4 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) 25.71 Đại học A08,C00,C19
5 Giáo dục Tiểu học (Xem) 24.90 Đại học A00,A01,D01
6 Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) 24.56 Đại học A00,A02,B00,D90
7 Tâm lý học giáo dục (Xem) 24.17 Đại học A00,C00,D01
8 Giáo dục học (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C14,D01
9 Hóa học (Xem) 23.47 Đại học A00,B00,D07
10 Công nghệ thông tin (Xem) 23.34 Đại học A00,A01,B08
11 Quản lý giáo dục (Xem) 23.10 Đại học A00,A01,C14,D01
12 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,B08
13 Vật lý học (Xem) 22.55 Đại học A00,A01,D90
14 Sư phạm công nghệ (Xem) 22.40 Đại học A00,A01,A02,D90
15 Công tác xã hội (Xem) 22.00 Đại học A00,C00,D01