Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Khai thác vận tải, chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ khí ô tô) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kinh tế vận tải, chuyên ngành kinh tế vận tải hàng không (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Khai thác vận tải, chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
10 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Kinh tế vận tải, chuyên nganh Kinh tế vận tải hàng không (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Kỹ thuật Điện, chuyên ngành Hệ thống điện giao thông (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D08
16 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Ngôn ngữ Anh (Xem) 24.50 Đại học A01,D01,D14,D15
18 Kỹ thuật Điện công nghiệp (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Kỹ thuật Điện, chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D09