Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Hệ thống thông tin (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
22 Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
23 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D01,D07
24 Kỹ thuật ô tô điện (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,D01,D08
25 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
26 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bật động sản (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
27 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D01,D07
28 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,D01,D07
29 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,B00,D01
30 Kỹ thuật Môi trường, chuyên ngành Quản lý an toàn và môi trường (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,B00,B01,D01
31 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D01,D07
32 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,D01,D07
33 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D07
34 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,D01,D07
35 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D07