Học viện Ngân hàng (NHH)
Tổng chỉ tiêu: 3200
-
Địa chỉ:
Số 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
-
Điện thoại:
096.684.9619
-
Website:
http://www.hvnh.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Luật kinh tế (Xem) | 28.50 | Đại học | C00,D14,D15 | |
2 | Luật kinh tế (Xem) | 28.05 | Đại học | C00,D14,D15 | |
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 26.50 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | |
4 | Hệ thống thông tin (Xem) | 26.35 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
5 | Công nghệ thông tin (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
6 | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
7 | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
8 | Tài chính (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
9 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
10 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
11 | Tài chính (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
12 | Kinh tế (Xem) | 26.00 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | |
13 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 26.00 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | |
14 | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
15 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
16 | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
17 | Kế toán (Xem) | 25.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
18 | Kế toán (Định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) (Xem) | 25.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
19 | Kế toán (Chương trình CLC) (Xem) | 25.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
20 | Luật kinh tế (Xem) | 25.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 |