Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)

Tổng chỉ tiêu: 3900

  • Địa chỉ:

    Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0869071382

  • Website:

    http://www.tuyensinh.nuce.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

    Xét tuyển thẳng kết hợp (thí sinh có chứng chỉ quốc tế, học sinh giỏi cấp tỉnh)

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 25.40 Đại học A00,A01,D07
2 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,B00,D01,D07
4 Khoa học máy tính (Xem) 24.90 Đại học A00,A01,D07
5 Chuyên ngành kỹ thuật oto (Xem) 23.70 Đại học A00,A01,D07
6 Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) (Xem) 23.35 Đại học A00,A01,D07
7 Ngành Kinh tế xây dựng (Xem) 22.95 Đại học A00,A01,D07
8 Kinh tế xây dựng (Xem) 22.95 Đại học A00,A01,D08
9 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản (Xem) 22.30 Đại học A00,A01,D07
10 Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản). (Xem) 22.30 Đại học A00,A01,D10
11 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D07
12 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) (Xem) 22.10 Đại học A00,A01,D07
13 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị (Xem) 21.40 Đại học A00,A01,D07
14 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). (Xem) 21.40 Đại học A00,A01,D09
15 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,D07
16 Ngành kỹ thuật xây dựng liên kết với Mississippi (Xem) 20.55 Đại học A00,A01,D07
17 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07
18 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07,D24,D29
19 Chuyên ngành quản lý hạ tầng đất đai đô thi (Xem) 16.55 Đại học A00,A01,D07
20 Luật (Xem) 16.55 Đại học A00,A01,D07