Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Văn Lang (DVL)

Tổng chỉ tiêu: 8105

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm,

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét học bạ THPT

    Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

    Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu và xét tuyển thẳng

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
22 Kinh doanh thương mại (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
23 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
25 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
26 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
27 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D10
28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
29 Luật kinh tế (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01
30 Ngành Luật (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01
31 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 16.00 Đại học A01,D01,D04,D14
32 Nông nghiệp công nghệ cao (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
33 Quản lý công nghiệp (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,A02,B00
34 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D03
35 Quản lý xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
36 Quản trị môi trường doanh nghiệp (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
37 Quản trị khách sạn (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D03
38 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01,D03
39 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C04,D01
40 Thiết kế xanh (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D08