Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Văn Lang (DVL)

Tổng chỉ tiêu: 8105

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm,

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét học bạ THPT

    Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

    Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu và xét tuyển thẳng

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Răng- Hàm -Mặt (Xem) 23.00 Đại học A00,B00,D07,D08
2 Dược học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D08
4 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
5 Quan hệ công chúng (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
6 Truyền thông đa phương tiện (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
7 Công nghệ thông tin (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Bảo hộ lao động (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,A02,B00
11 Bất động sản (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C04,D01
12 Công nghệ thẩm mỹ (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
13 Công nghệ thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,C08,D08
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A00,A02,B00,D08
16 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Công nghệ sinh học y dược (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
19 Đông phương học (Xem) 16.00 Đại học A01,C00,D01,D04
20 Kế toán (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D10