Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM)
Tổng chỉ tiêu: 2088
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực.
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 36.00 | Đại học | C00,C19,D14,D78 | |
2 | Sư phạm Toán học (Xem) | 33.95 | Đại học | A00,A01,D07,D90 | |
3 | Ngành Luật (Xem) | 33.93 | Đại học | C00,D66,D78,D90 | |
4 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 33.93 | Đại học | C00,D14,D15,D78 | |
5 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 33.70 | Đại học | D01,D72,D96 | |
6 | Giáo dục Đặc biệt (Xem) | 33.50 | Đại học | C00,D14,D15,D78 | |
7 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 33.40 | Đại học | D01,D14,D15,D78 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 33.02 | Đại học | D01,D14,D15,D78 | |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 32.78 | Đại học | A00,D01,D78,D90 | |
10 | Công nghệ thông tin (Xem) | 32.38 | Đại học | A00,A01,D01,D90 | |
11 | Quản lý giáo dục (Xem) | 32.00 | Đại học | C00 | |
12 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 31.53 | Đại học | A00,D01,D78,D90 | |
13 | Giáo dục Công dân (Xem) | 30.57 | Đại học | C00,C19,D66,D78 | |
14 | Chính trị học (Xem) | 30.50 | Đại học | C00,C19,D66,D78 | |
15 | ĐH Toán ứng dụng (Xem) | 30.43 | Đại học | A00,D01,D07,D90 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 30.35 | Đại học | D01,D14,D15,D78 | |
17 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 30.12 | Đại học | M01,M09 | |
18 | Công tác xã hội (Xem) | 29.88 | Đại học | C00,D01,D66,D78 | |
19 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 29.87 | Đại học | A00,D90 | |
20 | Quản trị khách sạn (Xem) | 29.65 | Đại học | D01,D14,D15,D78 |