Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)

Tổng chỉ tiêu: 2950

  • Địa chỉ:

    Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

  • Điện thoại:

    0902 130 130

  • Website:

    https://tuyensinh.hunre.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

    Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

    Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).

    Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 27.50 Đại học A00,A01,C00,D01
2 Kế toán (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,A07,D01
3 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,C00,D01
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.75 Đại học A00,A01,C00,D01
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 26.25 Đại học A00,A01,C00,D01
6 Ngành Luật (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C00,D01
7 Bất động sản (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,C00,D01
8 Quản trị khách sạn (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,C00,D01
9 Công nghệ thông tin (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,B00,D01
10 Ngôn ngữ Anh (Xem) 24.25 Đại học A01,D01,D07,D15
11 Quản lý đất đai (Xem) 23.50 Đại học A00,B00,C00,D01
12 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,A07,D01
13 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 19.50 Đại học A00,B00,D01,D15
14 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,B00,D01
15 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,C15,D01
16 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D01,D07
17 Khí tượng và Khí hậu học (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
18 Kỹ thuật địa chất (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15
19 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15
20 Quản lý tài nguyên nước (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01