Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH)
Tổng chỉ tiêu: 7000
-
Địa chỉ:
136 Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Hà Nội
-
Điện thoại:
0867.876.053
0867.745.523
-
Website:
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Xét tuyển thẳng
3. Xét học bạ THPT
4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu
5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) (Xem) | 27.50 | Đại học | D01 | |
2 | Sư phạm Tiếng Anh (Xem) | 27.39 | Đại học | D01 | |
3 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 27.05 | Đại học | D14 | |
4 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 26.55 | Đại học | D01 | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 26.35 | Đại học | D01 | |
6 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 26.15 | Đại học | D01,D02,D03 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) (Xem) | 26.05 | Đại học | D01 | |
8 | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) (Xem) | 26.00 | Đại học | D07 | |
9 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 25.95 | Đại học | D01,D02,D03 | |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 25.91 | Đại học | D04 | |
11 | Tâm lý học giáo dục (Xem) | 25.50 | Đại học | D01,D02,D03 | |
12 | Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) | 25.31 | Đại học | D01,D02,D03 | |
13 | Văn học (Xem) | 25.20 | Đại học | D01,D02,D03 | |
14 | Giáo dục Đặc biệt (Xem) | 24.85 | Đại học | D01,D02,D03 | |
15 | Tâm lý học (Xem) | 24.80 | Đại học | D01,D02,D03 | |
16 | Quản Lý Giáo Dục (Xem) | 24.60 | Đại học | D01,D02,D03 | TTNV <= 16 ;Thang điểm 30 |
17 | Toán học (Xem) | 24.55 | Đại học | D01 | |
18 | Quản lí giáo dục (Xem) | 24.06 | Đại học | D01,D02,D03 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 23.90 | Đại học | D15 | |
20 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) | 23.85 | Đại học | D01,D02,D03 |