Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
Tổng chỉ tiêu: 4800
-
Địa chỉ:
Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP HCM
-
Điện thoại:
028.3896.6780
028.3896.3350
028. 3897.4716
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,D07 | |
2 | Kế toán (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
3 | Thú y (CT tiên tiến) (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
4 | Thú y (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,A01,D07 | |
6 | Hệ thống thông tin (Xem) | 22.00 | Đại học | D07 | |
7 | Hệ thống thông tin (Xem) | 22.00 | Đại học | A00,A01,D07 | |
8 | Kinh tế (Xem) | 21.50 | Đại học | A00,A01,D01 | |
9 | Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,B00,D08 | |
10 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,B00,D08 | |
11 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,D07 | |
12 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 21.00 | Đại học | A01,D01,D14,D15 | |
13 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) | 20.50 | Đại học | A00,A01,D07 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,A01,D07 | |
17 | Quản trị kinh doanh (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,A01,D01 | |
18 | Công nghệ sinh học (Xem) | 19.00 | Đại học | A00,A02,B00 | |
19 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (Xem) | 19.00 | Đại học | A00,A01,B00,D08 | |
20 | Quản lý đất đai (Xem) | 18.50 | Đại học | A00,A01,D01 |