Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)

Tổng chỉ tiêu: 4800

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP HCM

  • Điện thoại:

    028.3896.6780

    028.3896.3350

    028. 3897.4716

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Xét tuyển dựa trên kết quả học tập

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Công nghệ thực phẳm (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D08
22 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Xem) 17.75 Đại học A00,A01,D07
23 Bảo vệ thực vật (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,D08
24 Công nghệ sinh học (Xem) 17.00 Đại học A01,D07,D08
25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D07
26 Kinh doanh nông nghiệp (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01
27 Nông học (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,D08
28 Tài nguyên và du lịch sinh thái (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,D01,D08
29 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
30 Chăn nuôi (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
31 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
32 Công nghệ chế biến lâm sản (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D01
33 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
34 ĐH Nuôi trồng thủy sản (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
35 Khoa học môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
36 Lâm nghiệp đô thị (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D01,D08
37 Lâm học (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D01,D08
38 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
39 Phát triển nông thôn (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01
40 Quản lý tài nguyên rừng (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D01,D08