Đại học Ngoại thương (phía Bắc) (NTH)
Tổng chỉ tiêu: 2890
-
Địa chỉ:
91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
-
Điện thoại:
024.3259.5158
-
Website:
https://www.ftu.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Kết hợp học bạ với thí sinh đạt giải quốc gia hoặc học sinh trường THPT chuyên
Xét tuyển kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
Dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP HCM
Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Trung (Xem) | 36.60 | Đại học | D01 | Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm |
2 | Ngôn ngữ Trung (Xem) | 36.60 | Đại học | D01 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm |
3 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 36.40 | Đại học | D01 | |
4 | Ngôn ngữ Nhật (Xem) | 36.00 | Đại học | D01 | Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm |
5 | Ngôn ngữ Nhật (Xem) | 36.00 | Đại học | D06 | Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm |
6 | Ngôn ngữ Trung (Xem) | 35.60 | Đại học | D04 | Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm |
7 | Ngôn ngữ Pháp (Xem) | 35.00 | Đại học | D01 | Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm |
8 | Ngôn ngữ Pháp (Xem) | 35.00 | Đại học | D03 | Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm |
9 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế (Xem) | 28.40 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
10 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế (Xem) | 28.40 | Đại học | A01,D01,D03,D05,D06,D07 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
11 | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh (Xem) | 28.20 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
12 | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh (Xem) | 28.20 | Đại học | A01,D01,D03,D05,D06,D07 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
13 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán (Xem) | 27.80 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
14 | Nhóm ngành luật (Xem) | 27.50 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
15 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán (Xem) | 27.30 | Đại học | A01,D01,D03,D05,D06,D07 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
16 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán (Xem) | 27.30 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
17 | Nhóm ngành luật (Xem) | 27.00 | Đại học | A01,D01,D03,D05,D06,D07 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
18 | Nhóm ngành luật (Xem) | 27.00 | Đại học | A00 | Các tổ hợp A01;D01;D03;D05;D06;D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |