Đại học Mở TP HCM (MBS)
Tổng chỉ tiêu: 4900
-
Địa chỉ:
Số 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3
-
Điện thoại:
1800 5858 84
-
Website:
http://tuyensinh.ou.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ)
Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh theo bài thi tú tài quốc tế (IB),Chứng chỉ quốc tế A-level , bài thi SAT
Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ,
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Xem) | 25.40 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
2 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) | 25.25 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 25.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
4 | Quản trị nhân lực (Xem) | 25.00 | Đại học | A00,A01,C03,D01 | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 24.90 | Đại học | A01,D01,D14,D78 | |
6 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 24.70 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
7 | Khoa học máy tính (Xem) | 24.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
8 | Khoa học Máy tính (CLC) (Xem) | 24.30 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) | 24.30 | Đại học | D01,D06,D78,D83 | |
10 | Quản trị kinh doanh - CLC (Xem) | 24.30 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
11 | Kiểm toán (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 24.10 | Đại học | D01,D06,D78,D83 | |
13 | Du lịch (Xem) | 23.80 | Đại học | A00,A01,C03,D01 | |
14 | Luật kinh tế (Xem) | 23.60 | Đại học | A00,A01,C00,D01,D03,D05,D06 | |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 23.60 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
16 | Hệ thống thông tin (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,C03,D01,D07 | |
17 | Kinh tế (Xem) | 23.40 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
18 | Kế toán (Xem) | 23.30 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
19 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 23.30 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
20 | Ngành Luật (Xem) | 23.20 | Đại học | A00,A01,C00,D01,D03,D05,D06 |