Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Mở TP HCM (MBS)

Tổng chỉ tiêu: 4900

  • Địa chỉ:

    Số 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3

  • Điện thoại:

    1800 5858 84

  • Website:

    http://tuyensinh.ou.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ)

    Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT

    Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh theo bài thi tú tài quốc tế (IB),Chứng chỉ quốc tế A-level , bài thi SAT

    Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ,

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Ngôn ngữ Nhật (Xem) 23.20 Đại học D01,D06,D78,D83
22 Ngôn ngữ Nhật - CLC (Xem) 23.00 Đại học D01,D06,D78,D83
23 Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC (Xem) 22.50 Đại học D01,D06,D78,D83
24 Ngôn ngữ Anh (CTCLC) (Xem) 22.40 Đại học A01,D01,D14,D78
25 Xã hội học (Xem) 22.00 Đại học A01,C00,D01,D06,D78,D83
26 Kế toán (CT chất lượng cao) (Xem) 21.50 Đại học A01,D01,D07,D96
27 Luật kinh tế (CT chất lượng cao) (Xem) 21.50 Đại học A01,D01,D07,D14
28 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 20.60 Đại học A01,D01,D07,D96
29 Công nghệ thực phẩm (Xem) 20.25 Đại học A00,A01,B00,D07
30 Công tác xã hội (Xem) 20.00 Đại học A01,C00,D01,D06,D78,D83
31 Đông Nam Á học (Xem) 20.00 Đại học A01,C00,D01,D06,D78,D83
32 Quản trị kinh doanh (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07,D96
33 Kinh tế (chất lượng cao) (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D07,D96
34 CNKT công trình xây dựng CLC (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
35 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A00,A02,B00,D07
36 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A01,B00,D07,D08
37 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
38 Quản lý công (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
39 Quản lý xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07