Đại học Mở Hà Nội (MHN)
Tổng chỉ tiêu: 3600
-
Địa chỉ:
Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
-
Điện thoại:
02462974545
02462974646
-
Website:
https://tuyensinh.hou.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xét học bạ THPT.
Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 31.77 | Đại học | D01,D04 | |
2 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 31.00 | Đại học | D01 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 30.35 | Đại học | D01 | |
4 | Quản trị khách sạn (Xem) | 27.05 | Đại học | D01 | |
5 | Luật kinh tế (THXT C00) (Xem) | 26.75 | Đại học | C00 | |
6 | Luật (THXT C00) (Xem) | 26.25 | Đại học | C00 | |
7 | Luật quốc tế (THXT C00) (Xem) | 26.00 | Đại học | C00 | |
8 | Thương mại điện tử (Xem) | 25.25 | Đại học | A00,A01,D01 | |
9 | Công nghệ thông tin (Xem) | 24.55 | Đại học | A00,A01,D01 | |
10 | Kiến trúc (Xem) | 24.00 | Đại học | V00,V01,V02 | Thang 40 |
11 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 23.90 | Đại học | A00,A01,D01 | |
12 | Kế toán (Xem) | 23.80 | Đại học | A00,A01,D01 | |
13 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 23.60 | Đại học | A00,A01,D01 | |
14 | Luật kinh tế (Xem) | 23.55 | Đại học | A00,A01,D01 | |
15 | Luật quốc tế (Xem) | 23.15 | Đại học | A00,A01,D01 | |
16 | Ngành Luật (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) | 22.65 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
18 | Điện tử - viễn thông (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
19 | Thiết kế công nghiệp (Xem) | 17.50 | Đại học | A00,A01,D01 | |
20 | Công nghệ sinh học (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,B00,D07 |