Đại học Kinh tế quốc dân (KHA)
Tổng chỉ tiêu: 6100
-
Địa chỉ:
207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
-
Điện thoại:
0888.128.55
0243.6280.28
-
Website:
https://www.neu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường, áp dụng với 6 nhóm:SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên (1), thi đánh giá năng lực đạt 85/150 (ĐHQG HN) hoặc 700/1200 (ĐHQG TP HCM) (2); kết hợp SAT, ACT và điểm thi đánh giá năng lực (3); kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực (4);xét học bạ của học sinh trường chuyên (5); tham gia chương trình Olympia (6)
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách khoa Hà Nội
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
61 | Thống Kê Kinh Tế (Xem) | 27.20 | Đại học | A01,D01,D07 | |
62 | Phân Tích Kinh Doanh (BA) (Xem) | 27.20 | Đại học | A01,D01,D07 | |
63 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) (Xem) | 27.20 | Đại học | A01,D01,D07 | |
64 | Toán kinh tế (Xem) | 27.15 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
65 | Toán Kinh Tế (Xem) | 27.15 | Đại học | A01,D01,D07 | |
66 | Công nghệ thông tin (Xem) | 27.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
67 | Luật kinh tế (Xem) | 27.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
68 | Luật kinh tế (Xem) | 27.00 | Đại học | A01,D01,D07 | |
69 | Công nghệ thông tin (Xem) | 27.00 | Đại học | A01,D01,D07 | |
70 | Công nghệ tài chính (BFT) (Xem) | 26.90 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
71 | Kinh tế (Xem) | 26.90 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
72 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) (Xem) | 26.90 | Đại học | A01,D01,D07,D10 | |
73 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) (Xem) | 26.90 | Đại học | A01,D01,D07 | |
74 | Công Nghệ Tài Chính (BFT) (Xem) | 26.90 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
75 | Khoa học quản lý (Xem) | 26.85 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
76 | Quản trị khách sạn (Xem) | 26.85 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
77 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 26.85 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
78 | Khoa học quản lý (Xem) | 26.85 | Đại học | A01,D01,D07 | |
79 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 26.85 | Đại học | A01,D01,D07 | |
80 | Quản trị khách sạn (Xem) | 26.85 | Đại học | A01,D01,D07 |