Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội (QHT)
Tổng chỉ tiêu: 1650
-
Địa chỉ:
334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh X
-
Điện thoại:
0243.557.9076
0243.858.5279
-
Website:
http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Thi đánh giá năng lực.
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Sinh học (Xem) | 22.85 | Đại học | A00,A02,B00,D08 | |
22 | Khoa học thông tin địa không gian* (Xem) | 22.45 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
23 | Khoa học thông tin địa không gian (Xem) | 22.45 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | Chương trình đào tạo thí điểm. |
24 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** (Xem) | 21.60 | Đại học | A00,B00,D07 | |
25 | Hoá học** (Xem) | 21.40 | Đại học | A00,B00,D07 | |
26 | Khoa học môi trường (Xem) | 21.15 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
27 | Khoa học môi trường (Xem) | 21.15 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
28 | Địa lí tự nhiên (Xem) | 20.45 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
29 | Địa lý tự nhiên (Xem) | 20.45 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
30 | Công nghệ sinh học** (Xem) | 20.25 | Đại học | A00,A02,B00,D08 | |
31 | Công nghệ sinh học (Xem) | 20.25 | Đại học | A00,A02,B00,D08 | Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
33 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
34 | Địa chất học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
35 | Hải dương học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
36 | Khí tượng và khí hậu học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
37 | Tài nguyên và môi trường nước* (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. |
39 | Khí tượng và khí hậu học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
40 | Hải dương học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 |