Đại học Đại Nam (DDN)
Tổng chỉ tiêu: 3010
-
Địa chỉ:
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
-
Điện thoại:
0961.595.599
0931.595.599
-
Website:
https://tuyensinh.dainam.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Xét kết quả học tập lớp 12 THPT.
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của nhà trường.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 23.00 | Đại học | C00,D01,D09,D66 | |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) | 22.00 | Đại học | C00,D01,D09,D66 | |
3 | Y khoa (Xem) | 22.00 | Đại học | A00,A01,B00,B08 | |
4 | Dược học (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A11,B00,D07 | |
5 | Điều dưỡng (Xem) | 19.00 | Đại học | B00,C14,D07,D66 | |
6 | Công nghệ thông tin (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,A10,D84 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,A10,D01 | |
8 | Đông phương học (Xem) | 15.00 | Đại học | A01,C00,D01,D15 | |
9 | Kế toán (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,C14,D01 | |
10 | Khoa học máy tính (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D10,D84 | |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C03,D10,D14 | |
12 | Luật kinh tế (Xem) | 15.00 | Đại học | A08,A09,C00,C19 | |
13 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,C03,C10 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D09,D11,D14 | |
15 | Quản lý thể dục thể thao (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C03,C10,C14 | |
16 | Quan hệ công chúng (Xem) | 15.00 | Đại học | C00,C19,D01,D15 | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 15.00 | Đại học | A07,A08,C00,D01 | |
18 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C03,D01,D10 | |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C01,C14,D01 | |
20 | Thương mại điện tử (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 |