Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (DCT)
Tổng chỉ tiêu: 3500
-
Địa chỉ:
Số 140 Lê Trọng Tấn, PhườngTây Thạnh, Quận Tân Phong
-
Điện thoại:
096 205 1080
-
Website:
https://ts.hufi.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển học bạ THPT các năm
Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Công nghệ may (Xem) | 19.75 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
22 | Kinh doanh thời trang và Dệt may (Xem) | 19.75 | Đại học | A00,A01,D01,D10 | |
23 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) | 17.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) | 17.25 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
25 | Công nghệ chế tạo máy (Xem) | 17.25 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
26 | Khoa học chế biến món ăn (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,A01,D01,D10 | |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
28 | Công nghệ vật liệu (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
30 | Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
32 | Quản lý năng lượng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 |