Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (DCT)

Tổng chỉ tiêu: 3500

  • Địa chỉ:

    Số 140 Lê Trọng Tấn, PhườngTây Thạnh, Quận Tân Phong

  • Điện thoại:

    096 205 1080

  • Website:

    https://ts.hufi.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển học bạ THPT các năm

    Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

    Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D01,D10
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 24.00 Đại học A01,D01,D09,D10
3 Công nghệ thông tin (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Kế toán (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D10
5 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D10
6 Ngôn ngữ Anh (Xem) 23.50 Đại học A01,D01,D09,D10
7 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D10
8 Luật kinh tế (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D10
9 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D10
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D10
11 Công nghệ thực phẩm (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,B00,D07
12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D10
13 Quản trị khách sạn (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D10
14 An toàn thông tin (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Quản trị kinh doanh thực phẩm (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D01,D10
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Công nghệ sinh học (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Đảm bảo Chất lượng và ATTP (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,B00,D07