Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)

Tổng chỉ tiêu: 7600

  • Địa chỉ:

    Số 475 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh

  • Điện thoại:

    028.5445 2222

  • Website:

    https://www.hutech.edu.vn/tuyensinh

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM

    Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

    Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Dược học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,C08,D07
2 An toàn thông tin (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
3 Công nghệ thông tin (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01
6 Điều dưỡng (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,C08,D07
7 Hệ thống thông tin (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,C08,D07
9 Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Thú y (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,C08,D07
11 Kinh doanh thương mại (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
12 Kỹ thuật y sinh (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
13 Marketing kỹ thuật số (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
14 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
15 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
16 Thương mại điện tử (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
17 Truyền thông đa phương tiện (Xem) 18.00 Đại học A01,C00,D01,D15
18 Chăn nuôi (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C08,D07
19 Công nghệ sinh học (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C08,D07
20 Công nghệ may (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01