Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)

Tổng chỉ tiêu: 7600

  • Địa chỉ:

    Số 475 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh

  • Điện thoại:

    028.5445 2222

  • Website:

    https://www.hutech.edu.vn/tuyensinh

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM

    Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

    Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Công nghệ thực phẩm (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C08,D07
22 Công nghệ điện ảnh. truyền hình (Xem) 17.00 Đại học A00,D01,H01,V00
23 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C08,D07
24 Đông phương học (Xem) 17.00 Đại học A01,C00,D01,D15
25 Kế toán (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
26 Kiến trúc (Xem) 17.00 Đại học A00,D01,H01,V00
27 Kinh tế quốc tế (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
28 Kỹ thuật điện (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
29 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
30 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
31 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
33 Luật kinh tế (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
34 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
35 Ngành Luật (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
36 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
37 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C08,D07
38 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
39 Nghệ thuật số (Xem) 17.00 Đại học A00,D01,H01,V00
40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 17.00 Đại học A01,C00,D01,D15