Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (GTA)

Tổng chỉ tiêu: 3000

  • Địa chỉ:

    Số 54 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0243.552.6713

  • Website:

    https://utt.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ (áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh)

    Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;

    Xét học bạ

    Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.35 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Thương mại điện tử (Xem) 25.35 Đại học A00,A01,D01,D08
3 Công nghệ thông tin (Xem) 25.30 Đại học A00,A01,D01,D15
4 Hệ thống thông tin (Xem) 24.40 Đại học A00,A01,D01,D16
5 Quản trị Marketing (Xem) 24.30 Đại học A00,A01,D01,D09
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 24.05 Đại học A00,A01,D01,D18
7 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Xem) 23.80 Đại học A00,A01,D01,D19
8 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,D01,D21
9 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.65 Đại học A00,A01,D01,D10
10 Tài chính doanh nghiệp (Xem) 23.55 Đại học A00,A01,D01,D13
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D20
12 Kế toán doanh nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D14
13 Logistics và vận tài đa phương thức (Xem) 23.30 Đại học A00,A01,D01,D11
14 Kinh tế xây dựng (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01,D27
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D33
16 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 22.05 Đại học A00,A01,D01,D22
17 CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro (Xem) 21.65 Đại học A00,A01,D01,D23
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,D01,D24
19 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) (Xem) 20.95 Đại học A00,A01,D01,D34
20 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D01,D36