Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Cần Thơ (TCT)

Tổng chỉ tiêu: 7560

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

    Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển điểm học bạ THPT

    Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT

    Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

    Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
61 Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) (Xem) 20.00 Đại học A01,B08,D07
62 Khoa học môi trường (Xem) 20.00 Đại học A00,A02,B00,D07
63 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01
64 Thông tin - thư viện (Xem) 20.00 Đại học A01,D29
65 Thông tin - thư viện (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D03,D29 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
66 Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
67 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 19.25 Đại học A01,B08,D07
68 Công nghệ thực phẩm (CTCLC) (Xem) 19.25 Đại học A01,B08,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
69 Công nghệ sau thu hoạch (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D07
70 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 17.75 Đại học A00,A01,B00,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
71 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,B00,D07
72 Kỹ thuật cấp thoát nước (Xem) 16.75 Đại học A00,A01,B08,D07
73 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 16.25 Đại học A00,A01,C02,D01
74 Quản lý đất đai (Xem) 16.25 Đại học A00,A01,B00,D07
75 Kinh tế nông nghiệp (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C02,D01
76 Quản lý thủy sản (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D07
77 Bảo vệ thực vật (Xem) 16.00 Đại học B00,B08,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
78 Nuôi trồng thủy sản (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
79 Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 15.75 Đại học A00,A01,C02,D01
80 Bệnh học thủy sản (Xem) 15.50 Đại học A00,B00,B08,D07