Đại học Cần Thơ (TCT)
Tổng chỉ tiêu: 7560
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển điểm học bạ THPT
Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT
Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
41 | Kỹ thuật máy tính (Xem) | 24.50 | Đại học | A00,A01 | |
42 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 24.50 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
43 | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) (Xem) | 24.50 | Đại học | D01,D14,D15 | |
44 | Kinh tế (Xem) | 24.40 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 24.40 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
46 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
47 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01 | |
48 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) | 24.25 | Đại học | A00,A01 | |
49 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01 | |
50 | Kiểm toán (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
51 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 23.90 | Đại học | A00,C01,D01,D03 | |
52 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 23.90 | Đại học | B00,B08 | |
53 | Kỹ thuật cơ khí (Xem) | 23.80 | Đại học | A00,A01 | |
54 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) (Xem) | 23.75 | Đại học | A01,D01,D07 | |
55 | Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) (Xem) | 23.75 | Đại học | A01,D01,D07 | |
56 | Kỹ thuật điện (Xem) | 23.70 | Đại học | A00,A01,D07 | |
57 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
58 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
59 | Công nghệ sinh học (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | |
60 | Vật lý kỹ thuật (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,A02,C01 |