Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM (QSA)

Tổng chỉ tiêu: 2490

  • Địa chỉ:

    Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, An Giang

  • Điện thoại:

    0794222245

  • Website:

    https://www.agu.edu.vn/tuyensinh

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

    Ưu tiên xét tuyển

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM

    Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Toán học (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,C01,D01
2 Sư phạm Lịch sử (Xem) 26.51 Đại học A08,C00,C19,D14
3 Sư phạm Địa lý (Xem) 25.70 Đại học A09,C00,C04,D10
4 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 25.30 Đại học C00,D01,D14,D15
5 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học A01,D01,D09,D14
6 Sư phạm Hóa học (Xem) 24.70 Đại học A00,B00,C02,D07
7 Ngành Luật (Xem) 24.65 Đại học A01,C00,C01,D01
8 Giáo dục Tiểu học (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,C00,D01
9 Giáo dục Chính trị (Xem) 24.50 Đại học C00,C19,D01,D66
10 Sư phạm Vật lý (Xem) 24.20 Đại học A00,A01,C01,C05
11 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C15,D01
12 Kế toán (Xem) 23.80 Đại học A00,A01,C15,D01
13 Du lịch (Xem) 23.60 Đại học A01,C00,C04,D01
14 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C15,D01
15 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.60 Đại học A00,A01,C15,D01
16 Kinh tế quốc tế (Xem) 22.40 Đại học A00,A01,C15,D01
17 Công nghệ thông tin (Xem) 22.30 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Ngôn ngữ Anh (Xem) 21.90 Đại học A01,D01,D09,D14
19 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 21.30 Đại học A00,A01,C01,D01
20 Văn học (Xem) 20.50 Đại học C00,D01,D14,D15