Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Kinh tế TP HCM (KSA)

  • Địa chỉ:

    Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3

  • Điện thoại:

    0902 230 082

    0941 230 082

    0899 002 939

  • Website:

    https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 27.50 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Chuyên ngành Ngoại thương (Xem) 27.50 Đại học A01,D01,D07
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 27.40 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Ngành Marketing (Xem) 27.40 Đại học A01,D01,D07
5 Kinh doanh thương mại (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Ngôn ngữ Anh (Xem) 27.00 Đại học D01,D96
7 Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện (Xem) 27.00 Đại học A01,D01,D07
8 Thương mại điện tử (Xem) 26.90 Đại học A00,A01,D01,D07 Toán nhân hệ số 2
9 Thương mại điện tử (Xem) 26.90 Đại học A01,D01,D07
10 Tài chính quốc tế (Xem) 26.80 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Quản trị nhân lực (Xem) 26.60 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Kinh tế (Xem) 26.30 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Hệ thống thông tin (Xem) 26.20 Đại học A00,A01,D01,D07 Toán nhân hệ số 2
14 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 26.20 Đại học A00,A01,D01,D07 Toán nhân hệ số 2
15 Kiểm toán (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Khoa học Dữ liệu (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Thống kê kinh tế (Xem) 25.90 Đại học A00,A01,D01,D07 Toán nhân hệ số 2
18 Ngành Luật (Xem) 25.80 Đại học A00,A01,D01,D96
19 Ngành Luật (Xem) 25.80 Đại học A01,D01,D96
20 Kế toán (Xem) 25.40 Đại học A00,A01,D01,D07