Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)

  • Địa chỉ:

    Số 227 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5

  • Điện thoại:

    (028) 62884499 - 3355

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) (Xem) 28.00 Đại học A00,A01,B08,D07
2 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Xem) 27.40 Đại học A00,A01,B08,D07
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA (Xem) 26.90 Đại học A00,A01,B08,D07
4 Khoa học Dữ liệu (Xem) 26.85 Đại học A00,A01,B08,D07
5 Hóa học (Xem) 25.65 Đại học A00,B00,D07,D90
6 Hóa học (Xem) 25.65 Đại học B00,D07,D90
7 Công nghệ sinh học (Xem) 25.50 Đại học A02,B00,B08,D90
8 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 25.35 Đại học A00,A01,D07,D90
9 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,D07,D29
10 Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) 25.00 Đại học A02,B00,B08,D90
11 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 24.60 Đại học A00,B00,D07,D90
12 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 24.60 Đại học B00,D07,D90
13 Hóa học (CT Chất lượng cao) (Xem) 24.50 Đại học A00,B00,D07,D90
14 Vật lý Y khoa (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,A02,D90
15 Hóa học (CT Chất lượng cao) (Xem) 24.50 Đại học B00,D07,D90
16 Toán học (Xem) 24.35 Đại học A00,A01,B00,D01
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07,D90
18 Công nghệ vật liệu (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,B00,D07
19 Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp (Xem) 22.00 Đại học B00,D07,D24
20 Khoa học vật liệu (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D07