Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và Quản lỹ chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) (Xem) 27.10 Đại học A00,A01,D01
2 Logistics và Quản lỹ chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Xem) 26.90 Đại học A00,A01,D01
3 Công nghệ thông tin (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
4 Khai thác vận tải (Xem) 25.90 Đại học A00,A01,D01
5 Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Xem) 25.70 Đại học A00,A01,D01
6 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01
7 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.40 Đại học A00,A01
8 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) (Xem) 25.40 Đại học A00,A01
9 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) (Xem) 25.30 Đại học A00,A01
10 Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) (Xem) 24.80 Đại học A00,A01,D01
11 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) (Xem) 24.60 Đại học A00,A01
12 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 24.50 Đại học A00,A01
13 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 24.20 Đại học A00,A01
14 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) (Xem) 24.20 Đại học A00,A01,D01
15 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 24.20 Đại học A00,A01,D01
16 Kỹ thuật điện (Điện công nghệ) (Xem) 24.20 Đại học A00,A01
17 Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) (Xem) 24.10 Đại học A00,A01
18 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) (Xem) 23.70 Đại học A00,A01,D01
19 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 23.60 Đại học A00,A01
20 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Xem) 23.40 Đại học A00,A01